Học vị: Tiến sĩ — Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa Hà Nội
— Chuyên ngành: Khoa học Máy tính
— Chức danh: Giảng viên chính
My Google Scholar Page; VI_CV (Lý lịch khoa học UEH); EN_CV
A. CÁC HỌC PHẦN GIẢNG DẠY:
- Công nghệ phần mềm:
- 20C1INF50901201 (30/10/2020 – 04/12/2020: Finished)
- 20C1INF50901202 (07/08/2020 – 23/10/2020: Finished)
- Khoa học dữ liệu:
- 20C1INF50905906 (03/08/2020 – 21/09/2020: Finished)
- 20C1INF50905914 (06/08/2020 – 24/09/2020: Finished)
- 20C1INF50905915 (07/08/2020 – 25/09/2020: Finished)
- 21D1INF50905903 (15/01/2021 – 12/03/2021: Fri, PM)
- 21D1INF50905906 (11/01/2021 – 01/03/2021: Mon, AM)
- 21D1INF50905911 (14/01/2021 – 04/03/2021: Thus, PM)
- 21D1INF50905905 (16/01/2021 – 13/03/2021: Sat, PM)
- An ninh thông tin:
- 20C1INF50904001 (05/08/2020 – 28/10/2020: Finished)
- Hệ thống thông tin quản lý:
- 21D1INF50900805 (04/01/2021 – 15/03/2021: Mon, PM)
- Quản lý dự án công nghệ thông tin:
- 21D1INF50901601 (05/01/2021 – 16/03/2021: Tue, PM)
- 21D1INF50901602 (06/01/2021 – 17/03/2021: Wed, AM)
- Kiểm thử phần mềm:
- 21D1INF50902101 (23/03/2021 – 18/05/2021: Tue, AM)
- Kiến trúc phần mềm hướng dịch vụ:
- 21D1INF50902201 (07/01/2021 – 18/03/2021: Thus, AM)
- Điện toán đám mây:
- 21D1INF50903501 (06/01/2021 – 17/03/2021: Web, PM)
- 21D1INF50903501 (06/01/2021 – 17/03/2021: Web, PM)
- Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (Cao học)
- 21D1ART60901101 (04/01/2021 – 12/04/2021: Mon, PM-17h45)
B. MỘT SỐ HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH:
- Phân tích dữ liệu lớn (BigData): Sử dụng Trí tuệ nhân tạo AI (Artificial Intelligence) và Công nghệ mã hóa chuỗi khối (Blockchain) hướng đến các ứng dụng trong các lĩnh vực kinh tế – xã hội, kinh doanh, khoa học, kĩ thuật, công nghệ, y học, nông nghiệp, v.v.
- Robotics: Mô hình hóa và nhận dạng; Điều khiển robot; Robot di động; Mạng cảm biến điện thoại di động; Cảm biến robot và dữ liệu hợp nhất; Định vị, điều khiển và xây dựng bản đồ môi trường; Thiết kế cơ chế và các ứng dụng trên Robot.
- Xử lý ảnh: Phân tích Ảnh/video; Mô hình hóa hình ảnh; Phân tích hình ảnh và cấu trúc từ chuyển động; Trích chọn đặc trưng ảnh, nhóm và phân đoạn hình ảnh; Phân tích cảnh; Phát hiện và nhận dạng đối tượng; Tương tác của con người-máy tính; Theo dõi và giám sát đối tượng; Robot gắn cảm biến hình ảnh; nhận dạng trạng thái và hành vi đối tượng.
- Hướng nghiên cứu một số kỹ thuật Thị giác máy tính 2D và 3D hỗ trợ chẩn đoán trong Y tế (Cộng tác): Phân tích ảnh nội soi hỗ trợ chuẩn đoán hệ tiêu hóa hướng nội soi thông thường và nội soi không dây (viên nang camera truyền hình ảnh sóng ngắn Bluetound), Phân tích ảnh cộng hưởng từ não bộ (MRI) nhằm chuẩn đoán hỗ trợ đau khu trú (FCD) vùng đầu.
C. CÔNG BỐ KHOA HỌC
* Từ năm 2020 – đến nay (02 Tạp chí ISI, 03 Hội nghị quốc tế [SCOPUS indexed], 05 Hội nghị trong nước, 01 Sách tham khảo, 01 Book Chapter, 02 đề tài cấp cơ sở)
— Sách chuyên khảo/ tham khảo:
[Book: 01]
[B1] Ngoc Hoang Thanh DANG, Quoc Hung NGUYEN, Hoang Hai NGUYEN. (2020). Object Oriented Programming in C++, Vietnam National University Press Hanoi, ISBN 978-604-9936-80-7, 221 pages (Text book in Vietnamese).
[Book Chapter: 01]
[BC2] Subrato Bharati, Tanvir Zaman Khan, Prajoy Podder, Nguyen Quoc Hung . (2020). Chapter Title: “A Comparative Analysis of Image Denoising Problem: Noise Models, Denoising Filters and Applications”, Book Title: “Cognitive Internet of Medical Things for Smart Healthcare”, Vol: 311, ISSN: 2198-4182, Num: 1, pp. 49-66, DOI 10.1007/978-3-030-55833-8_3 (eBook ISBN: 978-3-030-55833-8), Springer International Publishing
— Bài báo khoa học:
[Tạp chí quốc tế: 02]
[J3] Dang Ngoc Hoang Thanh, V. B. Surya Prasath, Thai Kim Phung, Nguyen Quoc Hung (2021), “Impulse denoising based on noise accumulation and harmonic analysis techniques”, International Journal for Light and Electron Optics (Optik), Elsevier, ISSN 0030-4026, DOI: https://doi.org/10.1016/j.ijleo.2020.166163, (ISI, IF 2.18).
[J2] V. B. Surya Prasath, Dang Ngoc Hoang Thanh, Nguyen Quoc Hung, Le Minh Hieu (2020), “Multiscale Gradient Maps Augmented Fisher Information-Based Image Edge Detection,” in IEEE Access, vol. 8, pp. 141104-141110, DOI: 10.1109/ACCESS.2020.3013888 (ISI, IF 3.75)
[Hội nghị quốc tế: 03]
[P7] Hai Van Pham, Quoc Hung NGUYEN, (2021), “Intelligent IoT Monitoring System using Rule-based for decision supports in Fired Forest images”, EAI INISCOM 2021 7th EAI International Conference on Industrial Networks and Intelligent Systems. Publishing by Springer indexed in Scopus, Web of Science, Ei Compendex (Accepted)
[P6] Quoc Hung NGUYEN, Thanh LE, Ha Quang Dinh VO and Viet Phuong TRUONG. (2021). “Building Virtual High-Performance Computing Clusters with Docker: An Application Study at the University of Economics Ho Chi Minh City”, 4th International Conference on Innovative Computing and Communication (ICICC 2021) in the Springer AISC series indexed in SCOPUS and Web of Science [SCOPUS indexed] .
[P5] Nguyen Quoc Hung, Thai Kim Phung, Phan Hien, Dang Ngoc Hoang Thanh. (2020). “AI and Blockchain: potential and challenge for building a smart E-Learning system in Vietnam”, INTERNATIONAL CONFERENCE ON COMPUTATIONAL RESEARCH AND DATA ANALYTICS (ICCRDA-2020) in the IOP Conference Series: Material Science and Engineering [SCOPUS indexed], Vol: 1022, DOI:10.1088/1757-899X/1022/1/012001, pp: 1-8.
[Hội nghị trong nước: 05]
[C7] Ngoc Thanh LE, Quoc Hung NGUYEN. (2020). “A text sentiment analysis method using deep learning with lexical embedding”, Hội nghị khoa học Quốc gia về Hệ thống tin trong kinh doanh và quản lý, ISBN: 978-604-922-922-0, pp: 347-356.
[C6] Đặng Ngọc Hoàng Thành, Nguyễn Quốc Hùng, Đỗ Thị Bích Lệ, Trần Lê Phúc Thịnh. (2020). “Một góc nhìn từ bài toán phân lớp dữ liệu: Thang điểm đánh giá nào là quan trọng?”, Hội nghị khoa học Quốc gia về Hệ thống tin trong kinh doanh và quản lý, ISBN: 978-604-922-922-0, pp: 273-280.
[C5] Nguyễn Quốc Hùng, Thái Kim Phụng, Nguyễn Mạnh Tuấn. (2020). “Tiềm năng ứng dụng của công nghệ ai và Blockchain trong E-learing”, Hội nghị khoa học Quốc gia về Hệ thống tin trong kinh doanh và quản lý, ISBN: 978-604-922-922-0, pp: 260-272.
[C4] Nguyễn Quốc Hùng, Lê Ngọc Thạnh, Võ Hà Quan Định, Trương Việt Phương. (2020). “Nghiên cứu và xây dựng ảo hóa hệ thống tính toán hiệu năng cao sử dụng Docker Cluster”, Hội nghị khoa học Quốc gia về Hệ thống tin trong kinh doanh và quản lý, ISBN: 978-604-922-922-0, pp: 281-296.
[C3] Thái Kim Phụng, Nguyễn Mạnh Tuấn, Nguyễn Quốc Hùng. (2020). “Đánh giá thực trạng phát triển ngành công nghệ thông tin truyền thông trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh: Định hướng cho thời kỳ chuyển đổi số”, Hội nghị khoa học: Quá trình Chuyển đổi số của nền kinh tế Việt Nam: Công nghệ, thị trường và Chính sách, ISBN: 978-604-922-910-7, pp: 74-97.
— Đề tài khoa học cấp cơ sở (UEH):
-
Mã số: CS-2020-14: “Nghiên cứu và xây dựng hệ thống tính toán xử lý dữ liệu Big Data trên nền tảng Virtual High Performance Computing”, Thời gian: 12 tháng (20/8/2020 – 20/08/2021) – Chủ nhiệm đề tài
-
Mã số: CS-2020-15: “Nghiên cứu và bước đầu thử nghiệm phương pháp tự động dựng video time lapse từ các chuỗi ảnh không liên tục”, thời gian: 12 tháng (20/8/2020 – 20/08/2021) – Chủ nhiệm đề tài
* Trước năm 2020 (11 bài báo Tạp chí và Hội nghị, 01 sách tham khảo, 04 đề tài)
— Bài báo khoa học:
[J1] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN, and Quang-Hoan NGUYEN. (2016). Developing a Way-Finding System on Mobile Robot Assisting Visually Impaired People in An Indoor Environment, Multimedia Tools and Applications – An International Journal (ISI), Springer, DOI: 10.1007/s11042-015-3204-2, ISBN:1573-7721, vol:76, num:2, pp.2645–2669.
[D2] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN, Van-Nam HOANG and Quang- Hoan NGUYEN. (2016). Phát hiện và ước lượng khoảng cách vật cản, ứng dụng trợ giúp dẫn đường cho người khiếm thị, Journal of Science and Technology on Information and Communications – PTIT, Vol.1, No.1, ISSN: 2525-2224, pp. 31–44.
[D3] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN and Quang-Hoan NGUYEN. (2014). Automatic Localization and Navigation Assistance for Visually Impaired People Using Robot, Journal of Science and Technology (LQDTU-JICT), ISSN: 1859-0209, pp.5–30.
[D4] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU and Thanh-Hai TRAN and Quang-Hoan NGUYEN. (2014). A Vision -Based System for Autonomous Map Building and Localization, Journal of Science and Technology Technical Universities, ISSN: 0868-3980, pp.164–170.
[D5] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN, Thi-Lan LE, Ngoc-Hai PHAM and Quang-Hoan NGUYEN.(2013). Object Classification: A Comparative Study and Applying for Advertisement Services Based on Image Content, Journal of Science and Technlogy Technical Universities, ISSN: 0868-3980, pp.145–151.
[P1] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN, Van Hame DAVID, Philips WILFRIED, Veelaert PETER and Quang-Hoan NGUYEN.(2014). A Visual SLAM System on Mobile Robot Supporting Localization Services to Visually Impaired People, International Workshop on Computer Vision and Robotics ACVR2/ The 13th conference ECCV – Springer, Zurich Switzerland, ISSN 0302-9743, ISBN 978-3-319-16198-3, DOI 10.1007/978-3-319-16199-0, pp.716–729.
[P2] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN and Quang-Hoan NGUYEN. (2014). A Vision-based system supports mapping services for visually impaired people in indoor environments, The 13th International Conference on Control, Automation, Robotics and Vision, ICARCV13-IEEE, Sigapore, ISBN 978-1-4799-5199-4, pp.1518–1523.
[P3] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN and Quang-Hoan NGUYEN. (2014). Mapping Services in Indoor Enviroments based on Image Sequences, The 5th International Conference on Communications and Electronics, ICCE5-IEEE, Đà Nẵng- Việt Nam, ISBN 978-1-4799-5050-8, pp.446–451.
[P4] Quoc-Hung NGUYEN and Thanh-Hai TRAN. (2013). Scene description for visually impaired in outdoor environment, International Conference on Advanced Technologies and Communication, ATC13-IEEE, TP HCM – Việt Nam, ISBN 978-1-4799-1087-8, pp.398- 403.
[C1] Quoc-Hung NGUYEN, Thanh-Hai TRAN, Van-Ngoc NGUYEN and Quang-Hoan NGUYEN. (2013). Objectness and Gist features: are they good for multiclass object classification, Fundamental and Applied IT Research – FAIR6, Huế – Việt Nam, ISBN 978- 604-913-165-3, pp.669–676.
[C2] Quoc-Hung NGUYEN, Hai VU, Thanh-Hai TRAN and Quang-Hoan NGUYEN.(2014). Improving localization precision of visual SLAM using Kalman filter, Fundamental and Applied IT Research – FAIR7, Thái Nguyên – Việt Nam, ISBN 978-604-913-300-8, pp.137–146.
— Sách chuyên khảo/ tham khảo:
[B1] Anh Tuan HOANG, Thi Nguyet Minh NGUYEN, Thi Thu Hoai HOANG, Thu Ha BE, Quoc Hung NGUYEN. (2016). English Curriculum for Medical. Thai Nguyen University Publishing House, ISBN: 978-604-915-392-1, 80 pages.
— Đề tài khoa học công nghệ:
-
Mã số: T2012 – 172: Định vị 3D đối tượng sử dụng Kinect, ứng dụng trợ giúp định hướng người khiếm thị (2011), Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Cấp cơ sở – Đã nghiệm thu), Thành viên
-
Mã số: KC.01.TN19/11-15: Nghiên cứu, xây dựng hệ thống gợi ý quảng cáo trong các dịch vụ chia sẻ hình ảnh trực tuyến, (2012), Bộ Khoa học và Công nghệ (Cấp bộ – Đã nghiệm thu), Thành viên
- Mã số: ZEIN2012RIP19: Trợ giúp định hướng người khiếm thị sử dụng công nghệ đa phương thức, (2012-2015) – (Hợp tác quốc tế VlIR – Đã nghiệm thu), Thành viên
— Chương trình thử nghiệm (Demo):
- Định vị hình ảnh, ứng dụng sử dụng tablet dẫn đường người khiếm thị